Khác Archives - SEVEN YE

Khác

  • Quy cách đóng gói : 1kg

    Xuất xứ : Thái Lan

    INCI : Cyclopentasiloxance & Cyclotrisiloxane

  • Quy cách đóng gói : 1kg

    Xuất xứ : Thái Lan

    INCI : Cyclopentasiloxane, Dimethicone

  • -Quy cách đóng gói : 100g

    -Xuất xứ : Mỹ

    Nom INCI: Alpha-arbutin

  • Mango butter

    Xuất xứ : Ấn
    Quy cách đóng gói : 1kg

  • Xuất xứ : Ấn

    Quy cách đóng gói : 1kg

    INCI name: Ceteareth-25

  • Aloe extract

    Xuất xứ : Mỹ

    Quy cách đóng gói : 500ml

  • Ginseng extract

    Xuất xứ : Mỹ

    Quy cách đóng gói : 100ml

  • Green Tea Extract

    Xuất xứ : Mỹ

    Quy cách đóng gói : 100ml

    • Xuất Xứ : Hãng Basf
    • Quy Cách đóng gói : 1kg
    • Sỉ 5kg trở lên ib để có giá tốt nhất thị trường

     

    INCI Name: Cocamidopropyl betaine

    Coco betain là một chất hoạt động bề mặt lưỡng tính rất dịu nhẹ có nguồn gốc từ dầu dừa, tan trong nước với quãng pH rộng.

    Tính chất: Là chất lỏng màu vàng nhạt hoặc trong suốt, không mùi hoặc có mùi nhẹ.

    Coco betain cũng có thể được dùng như chất hoạt động bề mặt chính với năng suất làm sạch tốt, tạo bọt nhiều, tăng cường độ nhớt cho sản phẩm, chống tĩnh điện và có độ nhũ hóa vừa phải.

    Tỷ lệ sử dụng: 4-40% tùy thuộc vào yêu cầu mức độ làm sạch và tạo bọt.

    Ứng dụng trong mỹ phẩm: Thường dùng trong các sản phẩm sữa tắm, dầu gội, sữa tắm tạo bọt, kem tắm, nước rửa tay, các sản phẩm làm sạch dành cho bé.

     

    • Xuất Xứ : Nhật
    • INCI : Sodium Methyl Cocoyl Taurate
    • Quy cách đóng gói : 1kg
    • Sodium methyl cocoyl taurate là muối natri của acid béo dừa amide N-methyltaurine. Là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt an toàn chiết xuất từ trái dừa, dùng được cho da em bé và da nhạy cảm. Điều đặc biệt của Sodium methyl cocoyl taurate là khả năng tạo bọt và ổn định bọt ngay cả trong sự hiện diện của dầu, bã nhờn nên nó là thành phần lý tưởng trong các sản phẩm sữa rửa mặt.

    • Xuất Xứ : Malaysia
    • Quy Cách đóng gói : 1kg
    • Sỉ 5kg trở lên ibox để có giá tốt.

    Glycerin hay được gọi là glycerol, là một chất không độc hại có nguồn gốc từ thực vật và động vật. Loại chất có khả năng hòa tan trong nước này được ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm rất rộng rãi vì khả năng tạo độ ngọt tự nhiên và trong dược phẩm. Glycerin có nguồn gốc từ chất béo, chủ yếu là chất béo trung tính, được tìm thấy trong động vật và thực vật như đậu tương hoặc cọ. Glycerin cũng được sử dụng như là thuốc nhuận tràng và trong một số các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như kem, gel, kem, sản phẩm tạo kiểu tóc. Glycerin khá dễ mua trên thị trường và thường được sử dụng với mục đích chăm sóc da.

  • IPP

    Nguyên Liệu Mỹ Phẩm IPP (Isopropyl Palmitate)

    Mô tả: IPP ở dạng dầu không tan trong nước, có độ sánh nhẹ, không màu, không mùi và trong suốt.

    Tiêu chuẩn: Cosmetic grade

    Ứng Dụng:

    IPP được sử dụng phổ biến trong các loại mỹ phẩm như một chất làm mềm da, chất làm dày, chất hòa tan các chất rắn hệ dầu, chất bôi trơn cho sản phẩm.

    • Bên cạnh đó, IPP còn có tác dụng làm giảm cảm giác nhờn rít trên da do các thành phần gốc dầu có trong sản phẩm gây ra, tăng độ trải rộng, độ mượt của bề mặt kem trên da.

    Isopropyl Palmitate dễ dàng hấp thu qua da từ đó giúp các hoạt chất khác trong sản phẩm dễ dàng thâm nhập sâu vào da hơn. IPP được dùng trong các loại dầu

Scroll
0862200637‬
Power by

Download Free AZ | Free Wordpress Themes